PGS. TS. Lê Hữu Khương
Ngày sinh: Chưa có thông tin
Học hàm: Phó Giáo Sư
Học vị: Tiến Sĩ
Nơi công tác: Vụ Tổ chức Cán Bộ - Đại học Nông Lâm TP.HCM
Chức vụ: Giảng viên cao cấp
Email: khuong.lehuu@hcmuaf.edu.vn
Website: Chưa có thông tin
Khuong Le Huu, Assoc. Prof. PhD.
Date of Birth: N/A
Academic Rank: Associate Professor
Academic Degree: Doctor of Philosophy
Work Location: Department of Personnel and Organization - Nong Lam University
Position: No information provided
Email: khuong.lehuu@hcmuaf.edu.vn
Website: No information provided
Môn giảng dạy
Ký Sinh Trùng
Quá trình đào tạo
1. Đại học:
Hệ đào tạo: Chính quy
Nơi đào tạo: Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
Ngành học: Thú Y
Nước đào tạo: Việt Nam Năm tốt nghiệp: 1984
2. Sau đại học
– Thạc sĩ chuyên ngành: Thú Y Năm cấp bằng: 2000
Nơi đào tạo: Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
– Tiến sĩ chuyên ngành: Bệnh Lý và chữa bệnh động vật Năm cấp bằng: 2006
Nơi đào tạo: Trường ĐH Nông Lâm TP. Hồ Chí Minh
– Tên luận án: Giun sán ký sinh trên chó ở một số tỉnh miền Nam Việt Nam
Lĩnh vực nghiên cứu
Ký sinh trùng trên vật nuôi
Công trình nghiên cứu
TT | Tên công trình | Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 | Sán lãi ký sinh ở gà | 1989 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 1&2/1989. Đại học Nông Lâm Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Tình hình nhiễm Arthropoda ở trâu |
1989 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 1&2/1989. Đại học Nông Lâm Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Sán lãi Ký Sinh ở heo và gia cầm tại một số tỉnh phía Nam |
1990 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 1&2/1990. Đại học Nông Lâm Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Giun sán và bệnh giun sán ở gia súc gia cầm Việt Nam có thể truyền cho người |
1995 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 12/1995. Nhà xuất bản Nông Nghiệp T.P Hồ Chí Minh |
5 | Giun móc ký sinh trên chó ở Thành Phố Hồ Chí Minh |
1998 | Khoa học kỹ thuật Thú y, tập V số 4 – 1998. Hội Thú y Việt nam |
6 | Sự tương quan giữa số lượng giun móc ở ruột và số trứng trong một gam phân của chó |
1999 | Khoa học kỹ thuật Thú y, tập VI số 4 – 1999. Hội Thú Y Việt Nam |
7 | Ước tính số giun móc nhiễm trên chó dựa vào số trứng giun trong phân |
1999 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 3 – 1999. Nhà xuất bản Nông Nghiệp T.P Hồ Chí Minh |
8 | So sánh tỷ lệ nhiễm Retrovirus trên mèo giữa miền bắc và miền Nam Việt Nam |
1999 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 3 – 1999. Nhà xuất bản Nông Nghiệp T.P Hồ Chí Minh |
9 | Fasciola gigantica và Fasciola hepatica trên trâu (Bubalus bubalis) ở Việt Nam |
2000 | Nông nghiệp, công nghiệp thực phẩm, tạp chí khoa học công nghệ và quản lý kinh tế Số 5- 2000. |
10 | Tình hình nhiễm giun sán trên đàn dê Bình Dương |
2000 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp số 2 – 2000. Nhà xuất bản Nông Nghiệp T.P Hồ Chí Minh |
11 | Giun sán ký sinh trên Cừu ở Ninh |
2000 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp. Nhà xuất bản Nông Nghiệp T.P Hồ Chí Minh |
12 | Tình hình nhiễm sán lá gan trên trâu bò thuộc các vùng sinh thái ở Việt Nam |
2001 | Khoa học kỹ thuật Thú y, tập VIII số 1 – 2001. Hội Thú Y Việt Nam |
13 | Tình hình nhiễm giun đũa trên chó ở một số tỉnh phía Nam |
2004 | Khoa học kỹ thuật Thú y, tập XI số 3 – 2004, tr. 40-46. |
14 | Kết quả định danh giun sán ký sinh trên chó ở một số tỉnh phía Nam |
2004 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp số 1/2004, tr. 46 – 48 |
15 | Tình hình nhiễm ký sinh trên bò ở Thành Phố Hồ Chí Minh |
2005 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp số 1/2005, tr. 102 – 108 |
16 | Gnathostoma spinigerum ký sinh trên chó ở một số tỉnh phía Nam |
2007 | Y học Thành Phố Hồ Chí Minh, chuyên đề ký sinh trùng, phụ bản của số 2. Tập 11, 2007, Tr. 74-79 |
17 | Tình hình chăn nuôi và bệnh tích trên phổi của heo ở các nông hộ thuộc 3 tỉnh miền Tây Nam Bộ |
2011 | Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, tập 2, 2011, trang 22-27 |
18 | Tình hình nhiễm giun sán trên heo ở các nông hộ tại 3 tỉnh miền Tây Nam Bộ, hiệu quả tẩy trừ giun của ivermectin và levamisole |
2011 | Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, tập 2, 2011, trang 28-34 |
19 | Phát hiện mới về sán lá gan trên mèo ở một số tỉnh phía Nam |
2012 | Khoa học kỹ thuật Thú y, tập 19, số 4, trang 18-22 |
20 | Giun sán ký sinh trên mèo ở Thị xã Tây Ninh và Thủ Dầu Một |
2014 | Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp tập 2, 2014 |
21 | Fasciola gigantica and Fasciola hepatica infestations in Vietnamese swamp buffalo (Bubalus bubalis): prevalence and histopathology |
1999 | Revue de medicine veterinaire 1999, 150, 7, 645-650 |
22 | Comparison of Prevalence of Feline Herpesvirus Type 1, Calicivirus and Parvovirus Infections in Domestic and Leopard Cats in Vietnam |
1999 | J. Vet. Med. Sci. 61(12): 1313-1315, 1999 |
23 | Gnathostoma Infection In South Viet Nam |
2004 | Southeast Asian J Trop Med Public Health, Vol 35 (Suppl 1) 2004 4th Seminar on Food and Water-borne Parasitic Zoonoses- 2nd International Meeting on Gnathostomiasis- pp101 |
24 | Effect of cassava foliage in reducing faecal parasitic egg counts in growing cattle |
2006 | Regional seminar-workshop on Livestock based Sustainable Farming Systems in the Lower Mekong Basin, Agriculture Ho Chi Minh city, 2006 |
Thông tin thêm
1. Các đề tài nghiên cứu khoa học đã và đang tham gia:
STT | Tên đề tài nghiên cứu | Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 | Thành phần giun sán ký sinh trên chó ở các tỉnh phía nam và biện pháp phòng ngừa bằng thuốc |
2000-2002 | Bộ | Chủ trì |
2 | Tình hình nhiễm giun sán, bệnh đường hô hấp và một số biện pháp phòng ngừa cho heo thịt nuôi ở các nông hộ tại một số tỉnh miền Tây Nam Bộ |
2008-2010 | Bộ | Chủ trì |
3 | Ước tính số giun móc nhiễm trên chó dựa vào số trứng giun trong phân |
1999 | Trường | Chủ trì |
4 | Tỉ lệ nhiễm các loài giun móc trên chó ở một số tỉnh phía Nam và một số đặc tính sinh học của loài Ancylostoma caninum (Ercolani, 1859) |
2000 | Trường | Chủ trì |
5 | Giun sán ký sinh trên nèo ở Thị Xã Tây Ninh và Thủ Dầu Một |
2012-2013 | Trường | Chủ trì |
Teaching Subjects
Veterinary Parasitology
Educations
Doctor of Veterinary Medicine, 1984 at University of Agriculture and Forestry, HCMC, Vietnam.
Master of Preventive Veterinary Medicine, 2000 at University of Agriculture and Forestry, HCMC, Vietnam.
PhD in veterinary epidemiology, 2006 at University of Agriculture and Forestry, HCMC, Vietnam.
Fields of Scientific research
No information provided
Research Works
TT | Tên công trình | Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 | Sán lãi ký sinh ở gà | 1989 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 1&2/1989. Đại học Nông Lâm Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
2 | Tình hình nhiễm Arthropoda ở trâu |
1989 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 1&2/1989. Đại học Nông Lâm Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
3 | Sán lãi Ký Sinh ở heo và gia cầm tại một số tỉnh phía Nam |
1990 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 1&2/1990. Đại học Nông Lâm Nghiệp Thành phố Hồ Chí Minh |
4 | Giun sán và bệnh giun sán ở gia súc gia cầm Việt Nam có thể truyền cho người |
1995 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 12/1995. Nhà xuất bản Nông Nghiệp T.P Hồ Chí Minh |
5 | Giun móc ký sinh trên chó ở Thành Phố Hồ Chí Minh |
1998 | Khoa học kỹ thuật Thú y, tập V số 4 – 1998. Hội Thú y Việt nam |
6 | Sự tương quan giữa số lượng giun móc ở ruột và số trứng trong một gam phân của chó |
1999 | Khoa học kỹ thuật Thú y, tập VI số 4 – 1999. Hội Thú Y Việt Nam |
7 | Ước tính số giun móc nhiễm trên chó dựa vào số trứng giun trong phân |
1999 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 3 – 1999. Nhà xuất bản Nông Nghiệp T.P Hồ Chí Minh |
8 | So sánh tỷ lệ nhiễm Retrovirus trên mèo giữa miền bắc và miền Nam Việt Nam |
1999 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp, số 3 – 1999. Nhà xuất bản Nông Nghiệp T.P Hồ Chí Minh |
9 | Fasciola gigantica và Fasciola hepatica trên trâu (Bubalus bubalis) ở Việt Nam |
2000 | Nông nghiệp, công nghiệp thực phẩm, tạp chí khoa học công nghệ và quản lý kinh tế Số 5- 2000. |
10 | Tình hình nhiễm giun sán trên đàn dê Bình Dương |
2000 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp số 2 – 2000. Nhà xuất bản Nông Nghiệp T.P Hồ Chí Minh |
11 | Giun sán ký sinh trên Cừu ở Ninh |
2000 | Tập san Khoa học kỹ thuật Nông-Lâm Nghiệp. Nhà xuất bản Nông Nghiệp T.P Hồ Chí Minh |
12 | Tình hình nhiễm sán lá gan trên trâu bò thuộc các vùng sinh thái ở Việt Nam |
2001 | Khoa học kỹ thuật Thú y, tập VIII số 1 – 2001. Hội Thú Y Việt Nam |
13 | Tình hình nhiễm giun đũa trên chó ở một số tỉnh phía Nam |
2004 | Khoa học kỹ thuật Thú y, tập XI số 3 – 2004, tr. 40-46. |
14 | Kết quả định danh giun sán ký sinh trên chó ở một số tỉnh phía Nam |
2004 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp số 1/2004, tr. 46 – 48 |
15 | Tình hình nhiễm ký sinh trên bò ở Thành Phố Hồ Chí Minh |
2005 | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp số 1/2005, tr. 102 – 108 |
16 | Gnathostoma spinigerum ký sinh trên chó ở một số tỉnh phía Nam |
2007 | Y học Thành Phố Hồ Chí Minh, chuyên đề ký sinh trùng, phụ bản của số 2. Tập 11, 2007, Tr. 74-79 |
17 | Tình hình chăn nuôi và bệnh tích trên phổi của heo ở các nông hộ thuộc 3 tỉnh miền Tây Nam Bộ |
2011 | Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, tập 2, 2011, trang 22-27 |
18 | Tình hình nhiễm giun sán trên heo ở các nông hộ tại 3 tỉnh miền Tây Nam Bộ, hiệu quả tẩy trừ giun của ivermectin và levamisole |
2011 | Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp, tập 2, 2011, trang 28-34 |
19 | Phát hiện mới về sán lá gan trên mèo ở một số tỉnh phía Nam |
2012 | Khoa học kỹ thuật Thú y, tập 19, số 4, trang 18-22 |
20 | Giun sán ký sinh trên mèo ở Thị xã Tây Ninh và Thủ Dầu Một |
2014 | Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp tập 2, 2014 |
21 | Fasciola gigantica and Fasciola hepatica infestations in Vietnamese swamp buffalo (Bubalus bubalis): prevalence and histopathology |
1999 | Revue de medicine veterinaire 1999, 150, 7, 645-650 |
22 | Comparison of Prevalence of Feline Herpesvirus Type 1, Calicivirus and Parvovirus Infections in Domestic and Leopard Cats in Vietnam |
1999 | J. Vet. Med. Sci. 61(12): 1313-1315, 1999 |
23 | Gnathostoma Infection In South Viet Nam |
2004 | Southeast Asian J Trop Med Public Health, Vol 35 (Suppl 1) 2004 4th Seminar on Food and Water-borne Parasitic Zoonoses- 2nd International Meeting on Gnathostomiasis- pp101 |
24 | Effect of cassava foliage in reducing faecal parasitic egg counts in growing cattle |
2006 | Regional seminar-workshop on Livestock based Sustainable Farming Systems in the Lower Mekong Basin, Agriculture Ho Chi Minh city, 2006 |
Additional Information
No information provided