DANH SÁCH BÀI BÁO KHOA HỌC TRONG NƯỚC
STT | Tên bài báo khoa học | Tên tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Số | Năm công bố |
1 | Ảnh hưởng của khẩu phần hỗn hợp hoàn chỉnh được lên men từ thân cây bắp sau thu hoạch đến lượng thức ăn thu nhận, năng suất, chất lượng sữa và chi phí thức ăn của bò lai HF Effect of fermented total mixes ration by using post – havest stem maize on intake, milk yield, milk quality and feed cost of Holstein – Friesian cross |
Nguyễn Thị Thủy, Đoàn Đức Vũ, Ngô Hồng Phượng | Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 76/2017, ISSN: 1859 – 0802 |
2017 |
2 | Đánh giá khả năng sinh sản và nghiên cứu ứng dụng giải pháp hormone để khắc phục bệnh chậm sinh ở bò Brahman thuần nhập nội Evaluating reproductive parameters of exotic purebred Brahmans and the use of hormone for enhancing their reproductive performance |
Nguyễn Ngọc Hải, Chế Minh Tùng, Nguyễn Kiên Cường, Phí Như liễu | Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 76/2017, ISSN: 1859 – 0802 |
2017 |
3 | Xoắn thùy gam trên chó con: chuẩn đoán và điều trị Hepatic lobe torsion in a Golden Retriever puppy: Diagnosis and intervention |
Bùi Phương Anh, Lê Quang Thông, Arthur House | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2017, ISSN: 1859 – 4751 |
2017 |
4 | Bệnh da trên chó và hiệu quả hỗ trợ của vitamine A, D3, E trong điều trị bệnh do Demodex và nấm da Skin diseases and the effect of using vitamine A, D3,E in supporting treatment of skin diseases caused by Demodex and fungus in dogs |
Đặng Quỳnh Như, Võ Tấn Đại, Trần Thị Dân | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2017, ISSN: 1859 – 4751 |
2017 |
5 | Ve kí sinh trên chó tại khu vực Thủ Đức, Tp. Hồ Chí Minh và hiệu quả điều trị ve của Fipronil có trong 2 chế phẩm thương mại Ticks infection in dogs at Thu Duc, Ho Chi Minh city and the tick treatment effect of fipronil presenting in two domestic commercial products |
Võ Tấn Đại, Nguyễn Phước Thành | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2017, ISSN: 1859 – 4751 |
2017 |
6 | Đánh giá hiệu quả của Si-rô Diệp Hạ Châu Đắng (Phyllanthus amarus) trong phòng, trị sỏi niệu ở chó The efficacy of Phyllanthus amarus syrup in prevention and treatment of canine urolithiasis |
Trần Thị Mỹ Phúc, Vũ Kim Chiến, Lê Thanh Hiền, Võ Thị Trà An | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2017, ISSN: 1859 – 4751 |
2017 |
7 | Thiết lập cơ sở dữ liệu về các thông số điện tâm đồ của chó bình thường Establishment of database on electrocardiographic parameters of healthy dogs |
Phan Vĩnh Tỷ Phượng, Nguyễn Văn Phát, Nguyễn Văn Nghĩa | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2017, ISSN: 1859 – 4751 |
2017 |
8 | Đề kháng kháng sinh từ năm 2000 đến nay và cách thức sử dụng kháng sinh của người chăn nuôi gà | Ngô Đức Vũ, Hà Thanh Dương, Đặng Thị Xuân Thiệp và Lê Thanh Hiền | Kỷ yếu hội nghị khoa học toàn quốc chăn nuôi thú y tháng 03/2017 tại ĐH Cần Thơ | ISBN: 978-604-60-2492-7 | 2017 |
9 | So sánh tương đồng gen giữa các chủng PRRSV độc lực cao thu thập thực địa với các chủng vacxin thương mại Comparison of genomic homology among the highly virulent field HP-PRRSV strains isolated from 2009 to 2014 and the PRRSV trains of commercial vaccine |
Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Tất Toàn | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 03/2016, ISSN: 1859 – 4751 |
2016 |
10 | Contributions to surveiliance of porcine reproductive and respiratory syndrome virus | Le Thanh Hien, Zvonimir Poljak | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 03/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
11 | Usage of probiotics in milk replacer on calf growing from newborn to 120 days of age | Duong Nguyen Khang | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 03/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
12 | Prevalence and pathological features of Riemerella Anatipestifer, Aspergillus Spp infections in duck flocks in some provinces of southern, Viet Nam | Vu Ba Lan, Bui Huu Dung, Do Tien Duy, Nguyen Tat Toan, Nguyen Thi Thu Nam, Nguyen Thi Phuoc Ninh | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 03/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
13 | Khả năng của Bacillus Subtilis làm giảm độc tính Aflatoxin trên gan và thận vịt con Capacity of Bacillus subtilis in reduction of Aflatoxin toxicity on duck’s liver and kidney |
Lê Ngọc Ánh, Nguyễn Ngọc Hải | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
14 | A preliminary study: Protective effect of Lonicera japonica Thunb.Crude extract against liver toxicity induced by CCL4 in mice | Le Thi Ngoc Nga, Duong Thi My Linh, Ngo Ba Duy, Tran Thanh Tien, Vo Thi Tra An | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 06/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
15 | Xác định sự hiện diện Duck circovirus và Riemerella anatipestifer từ các ca bệnh bại huyết trên vịt bằng kỹ thuật PCR Determination of Duck circovirus (DuCV) and Riemerella anatipestifer (RA) in several cases of septicemia disease from duck flocks by PCR technique |
Bùi Hữu Dũng, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Tất Toàn, Nguyễn Thị Thu Năm, Lê Thanh Hiền, Nguyễn Thị Phước Ninh | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 06/2016, ISSN: 1859 – 4751 |
2016 |
16 | Năng suất, chất lượng thịt và hiệu quả kinh tế ở các thời điểm giết mổ của gà ta vàng nuôi thả vườn Effects of diferent slaughter age on carcass performance, meat quality and economic eficency of scavenging Ta Vang chicken |
Mai Thị Xoan, Trần Văn Chính và Trần Quang Hạnh |
Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 59/2016, ISSN: 1859 – 0802 |
2016 |
17 | Đáp ứng miễn dịch của một số giống gà thả vườn đối với vắc xin cúm H5N1 chủng Re-5 tại trại gà Ba Hoàng quận Bình Thủy, thành phố Cần Thơ Studies on immunological response of some backyard chickens against avian influenza H5N1 Re-5 strain in Ba Hoang chicken farm, Binh Thuy district, Can Tho city |
Nguyễn Văn Khanh, Trần Ngọc Bích, Trần Thị Hồng Liễu, Dương Tiểu Mai | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
18 | Isolation of high virulent Newcastle disease virus from recent outbreak and evaluation of efficacy of three commercial live vaccines against this virus in chickens | Tran Nhat Minh, Quach Vo Ngon, Bui Anh Thi, Nguyen Thi Phuoc Ninh, Nguyen Van Dung, Do Tien Duy, Nguyen Tat Toan, Tran Xuan Hanh | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 03/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
19 | The presence and antibiotic susceptibility of main Baterial agents in cases of sick chikens submitted to NLU Veterinary hospital | Nguyen Quoc Trung, Do Tien Duy, Nguyen Thi Thu Nam, Nguyen Thi Phuoc Ninh, Nguyen Tat Toan | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 03/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
20 | Hiệu lực của vacxin JXAI-R nhược độc phòng bệnh PRRS trên heo từ cai sữa đến xuất chuồng trong điều kiện thực địa Efficacy of live duck plague vaccine efficacy based on PD50 and correlation between TCID50 and PD50 |
Lê Thị Bích Thủy, Huỳnh Tấn Phát, Lê Thanh Hiền, Nguyễn Tất Toàn | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 05/2016, ISSN: 1859 – 4751 |
2016 |
21 | Thăm dò sự hiện diện của virus Torque teno sus trên heo Detection of Torque teno sus (TTSuV) in pigs |
Đường Chi Mai, Nguyễn Vạn Tín, Nguyễn Thị Phương Bình, Lê Thành Hiền | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 07/2016, ISSN: 1859 – 4751 |
2016 |
22 | Ảnh hưởng của cây mai dương (mimosa pigra) đến tiêu hóa và sinh khí mê tan của dê giai đoạn sinh trưởng được ăn khẩu phần cở sở cỏ lông tây Effect of Mimosa pigra foliage on digestibility and methane production of growing goats fed based diets of para grass |
Nguyễn Thị Thu Hồng, Chu Mạnh Thắng và Dương Nguyên Khang | Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 59/2016, ISSN: 1859 – 0802 |
2016 |
23 | Ảnh hưởng của bổ sung Calcium Nitrate, dầu dừa và Tanin đến sinh khí mê tan và một số chỉ tiêu dịch dạ cỏ trong điều kiện in vitro Effects of supplementation of diferent levels of calcium nitrate, coconut oil and tannin on in vitro methane production and ruminal parameters |
Dương Nguyên Khang, Nguyễn Hoàng Thịnh và Chu Mạnh Thắng |
Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 60/2016, ISSN: 1859 – 0802 |
2016 |
24 | Khảo sát kiến thức cảu nông dân tại Long An và Tây Ninh về khả năng phân biệt bệnh lở mồm long móng với các bệnh khác ở trâu bò thịt bằng phương pháp dịch tễ học có sự tham gia Farmer knowledge in Long An and Tay Ninh provinces on differential diagnosis of Foot and Mouth Disease and other diseases in buffalo, beef cattle using the participatory epidemiology method |
Phan Đặng Quế Phương, Trương Đình Bảo và Nguyễn Ngọc Hải |
Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 66/2016, ISSN: 1859 – 0802 |
2016 |
25 | Ảnh hưởng của mức năng lương ăn vào đến tăng trọng và phát thải mê tan trên bò lai sind trong giai đoạn tăng trưởng Effect of energy intake levels on methane production and growth rate of growingLai Sind cattle |
Lâm Minh Khánh, Hồ Quảng Đồ, Dương Nguyên Khang và Chu Mạnh Thắng |
Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 67/2016, ISSN: 1859 – 0802 |
2016 |
26 | Phát thải mê tan của bò sữa ăn khẩu phần phổ biến hiện tại ở Miền nam, Việt Nam Enteric methane emission of dairy cows fed on current feeding regime in southern part of Vietnam |
Dương Nguyên Khang, Trương Thanh Cảnh, Ngô Đình Tân, Lê Văn Thực và Chu Mạnh Thắng |
Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 67/2016, ISSN: 1859 – 0802 |
2016 |
27 | Ảnh hưởng của mức thức ăn tinh trong khẩu phần đến tăng khối lượng và sinh khí mê tan trên bò lai Sind giai đoạn tăng trưởng Effect of concentrate levels in rations on methane production and growth rate of growing lai Sind cattle |
Dương Duy Cường, Dương Nguyên Khang và Chu Mạnh Thắng |
Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 68/2016, ISSN: 1859 – 0802 |
2016 |
28 | Ảnh hưởng của bột lá khoai mì đến sinh khí Methane và tăng trọng của bò thịt Effect of cassava leaf meal in diets to reduce methane emissions from beef cattle |
Phạm Ngọc Duy, Võ Thị Trà An, Preston T.R, Dương Nguyên Khang | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
29 | Status methane emissions from beef cattle at some farms in nothern Viet Nam | Tran Hiep, Nguyen Ngoc Bang, Duong Nguyen Khang, Nguyen Huu Cuong, Chu Manh Thang | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 06/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
30 | Co cơ tử cung và một số chỉ tiêu huyết học liên quan đến tình trạng sinh đẻ của chó mẹ và sức sống chó sơ sinh Uterine tocodynamometry and some hematological indexes ralating to parturition condition of bitch and neonatal puppy viability |
Nguyễn Vũ Thụy Hồng Loan, Trần Thị Dân, Võ Tấn Đại, Lê Thanh Hiền | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2016, ISSN: 1859 – 4751 |
2016 |
31 | So sánh hiệu quả chẩn đoán bệnh Carê trên chó bằng phương pháp xét nghiệm nhanh và kỹ thuật RT-PCR, phân tích một đoạn gene Hemaglutinin của virus gây bệnh Comparison of diagnostic efficacy of Canine distemper between quick test and RT-PCR method, analysis of a hemagglutinin gene segment of field viruses |
Võ Tấn Đại, Dương Tấn Đạt | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2016, ISSN: 1859 – 4751 |
2016 |
32 | So sánh hiệu quả gây mê bay hơi bằng isoflurane và gây mê tĩnh mạch bằng Zoletil trong phẫu thuật lâm sàng trên chó Comparison of the effect of isoflurane inghalation and Zoleti infussion anesthesia in clinical surgery in dog |
Võ Tấn Đại, Nguyễn Thiên Trang | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2016, ISSN: 1859 – 4751 |
2016 |
33 | Dermoid sisnus in Phu Quoc ridgeback and surgical treatment | Bui Phuong Anh, Luu Tinh Nhat, Nguyen Hoai Thuong, Huynh The Vinh, Le Quang Thong | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 03/2016, ISSN: 1859 – 1523 |
2016 |
34 | Presence of b-lactam resistant bacteria and resistance genes in raw bulk milk from dairy household farms | Le Huu Ngoc, Trieu Thu Nghiem, Tran Hoang My, Chu Hoang Tu, and Ho Thi Kim Hoa | Proceedings of the 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress, Sept 6-9 2016, Ho Chi Minh City, Vietnam. | 2016 | |
35 | Đánh giá mức độ an toàn sinh học tại một số trang trại chăn nuôi heo ở vùng Đông Nam Bộ | Trần Quốc Vĩ, Lê Thanh Hiền, và Hồ Thị Kim Hoa | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Chăn nuôi | 210/2016 | 2016 |
36 | Sự hiện diện một số gene đề kháng beta-lactam trong sữa bò tươi ở Tp Hồ Chí Minh | Lê Hữu Ngọc, Đỗ Thanh Thảo, Trần Hoàng My, và Hồ Thị Kim Hoa | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 02/2016, ISSN: 1859 – 4751 |
2016 |
37 | Identification of Clostridium perfringens in broiler chickens in southern Vietnam | Tran T. Q. Lan, Ngo T. Uyen Phuong and Dang T. Tuyet | Proceedings of the 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress. Ho Chi Minh city-Vietnam, 2016 | 2016 | |
38 | Detection of some virulent genes in Salmonella isolated from fresh meat samples in Ho Chi Minh city causing diseases in animal and human | Tran Thi Quynh Lan, Nguyen Thanh Long and Tran Song Uyên Phương | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 02/2016, ISSN: 1859 – 4751 |
2016 |
39 | Prevalence and risk factors of postpartum anestrus in Holstein x Lai Sind crossbred dairy cows in small farmers of Ho Chi Minh city, Vietnam | Nguyen Kien Cuong and Christian Hanzen | Proceeding of 19th Federation of Asian Veterinary Associations (FAVA) Congress, 2016 | 2016 | |
40 | Between bovine milk production and reproduction: the challenge | Christian Hanzen and Nguyen Kien Cuong | Proceeding of 19th Federation of Asian Veterinary Associations (FAVA) Congress, 2016 | 2016 | |
41 | Ảnh hưởng của cây mai dương (mimosa pigra) đến tiêu hóa và sinh khí mê tan của dê giai đoạn sinh trưởng được ăn khẩu phần cở sở rau muống Effect of Mimosa pigra foliage on digestibility and methane production of growing goats fed based diet of Water spinach (Ipomoea aquatica) |
Nguyễn Thị Thu Hồng, Chu Mạnh Thắng và Dương Nguyên Khang |
Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 59/2016, ISSN: 1859 – 0802 |
2016 |
42 | So sánh hiệu quả gây mê của sự phối hợp ketamin và acepromazine với Zoletil Anesthetic effectiveness of a combination between ketamine and acepromazine in comparison with Zoletil |
Cao Nam An, Trần Vân Anh, Võ Thị Trà An | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
43 | Chẩn đoán Actinobacillus pleuropneumoniae (APP) và xác định týp 1, 2, 5, 8 bằng kỹ thuật PCR Diagnosing Actinobacillus pleuropneumoniae (APP) and identifying serotypes 1, 2, 5, 8 by PCR technique |
Nguyễn Đình Quát, Lê Thị Tuyết Toan, Phạm Ngọc Như Ý, Nguyễn Thị Thu Năm, Nguyễn Thị Phước Ninh | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 03/2015, ISSN: 1859 – 1523 |
2015 |
44 | Đánh giá hoạt lực kháng khuẩn của một số kháng sinh khi kết hợp với dịch chiết tỏi trên vi khuẩn Staphylococcus aureus và Escherichia coli trong điều kiện in vitro Evaluation in vitro of antibacterial effect of some antibiotics combined with crude garlic extract against Staphylococcus aureus and Escherichia coli |
Nguyễn Ngọc Hải, Lê Ngọc Anh Thư, Nguyễn Ngọc Thanh Xuân | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 03/2015, ISSN: 1859 – 1523 |
2015 |
45 | Antimicrobial resistance profile of campylobacter jejuni isolated from conventional broiler farm in Thailand | Nguyen Thanh Van, Ho Thi Kim Hoa, Taradon Luangtongkum | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2015, ISSN: 1859 – 1523 |
2015 |
46 | Evaluation of effectiveness treatment by antibiotics florphenicol combined with alphachymotrypsin against field strains of virulent E. coli in one-day-old chicken | Tran Ngoc Bich Khue, Ho Thi Kim Cuc, Cun Chac Chien, Nguyen Pham Huynh, Nguyen Thi Phuoc Ninh, Nguyen Tat Toan, Nguyen Thi Thu Nam, Le Thanh Hien, Do Tien Duy, Ngo Tan Sam | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2015, ISSN: 1859 – 1523 |
2015 |
47 | Screening lactic acid bacteria of swine origin for Probiotic use | Huynh Thi Thanh Hoa, Ho Thi Kim Hoa, Truong Thi Bich Nguyen, Le Thanh Hien Van Thi Yen Khang | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2015, ISSN: 1859 – 1523 |
2015 |
48 | Descriptive statistics for approved veterinary drugs in Vietnam | Lam My Ngan, Le Thanh Hien | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2015, ISSN: 1859 – 1523 |
2015 |
49 | Phân lập và giám định virus viêm gan vịt type I tại một số tỉnh phía Nam Isolation and identification of DHV – 1 from infected ducking in some Southern provinces, Viet Nam |
Nguyễn Văn Dung, Trần Xuân Hạnh, ĐẶng Minh Hải, Bùi Anh Thy và Nguyễn Ngọc Hải | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 03/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
50 | Ứng dụng sản phẩm Probiotic trên gà thương phẩm lấy trứng Evaluation the benefits of Probiotic supplementation in diets of laying hens | Trần Phi Phụng, Trương Hùng Dũng, Nguyễn Ngọc Sương, Nguyễn Quang Thiệu | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 03/2015, ISSN: 1859 – 1523 |
2015 |
51 | Phân tích sự đa dạng di truyền trên vùng gen mã hóa protein NSP2 của virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp trên heo (PRRSV) Phylogenetic analyses of gene NSP2 of PRRSV |
Nguyễn Ngọc Hải, Vương Thị Hồng Vi, Võ Tấn Hùng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 05/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
52 | Mô hình toán về sự truyền lây virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp trong đàn heo nuôi công nghiệp và hiệu quả một số phương pháp kiểm soát Mathematical modeling of porcine reproductive and respiratory syndrome virus infection for a medium-scale pig farm and efficacy of control strategies |
Võ Chấn Hưng, Đường Chi Mai, Lê Thanh Hiền | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 05/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
53 | Phát triển quy trình multiplex PCR phát hiện mầm bệnh vi khuẩn và virus gây rối loạn hô hấp trên heo Development of a Multiplex PCR (m-PCR) protocol fprr simultaneous detection of four major pathogens causing respiratory disorders in pigs |
Đỗ Tiến Duy, Võ Thị Kim Chi, Nguyễn Tất Toàn, Lê Thị Hạnh Dung, Nguyễn Thị Phước Ninh | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 07/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
54 | Nghiên cứu tỷ lệ, cường độ nhiễm và biến đổi mô học ruột do Balantidium coli trên heo cai sữa tại một số trại ở các tỉnh phía Nam Study on prevalence, infection intensity and entero-histopathological change due to Balantidium coli in post-weaning piglet at several farms in Southern provinces |
Dương Tiểu Mai, Đỗ Tiến Duy và Nguyễn Tất Toàn | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 01/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
55 | Effects of substrate supplementation in silage on methane reducetion of rumen fluid using in vitro method | Duong Nguyen Khang, Nguyen Huu Cuong, Pham Cong Thieu, Chu Manh Thang | Tạp chí Khoa học công nghệ và Chăn nuôi | 58/2015, ISSN: 1859 – 0802 |
2015 |
56 | Nhận dạng, phân lập và xác định mức độ mẫn cảm kháng sinh của vi khuẩn Ornithobacterium Rhinotracheale ở gà Identification, isolation and antibiotic súceptibility determination of Ornithobacterium rhinotracheale in chicken |
Trần Thị Bích Ngọc Trần Châu Minh Vũ Kim Chiến Lê Quang Thông |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
57 | Đánh giá sức sống của chó sơ sinh dựa vào chỉ số APGAR Neonatal viability evaluation by Apgar score in puppies |
Nguyễn Vũ Thụy Hồng Loan Trần Thị Dân Võ Tấn Đại Lê Thanh Hiền Hồ Thị Sang |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
58 | Phát hiện Parvovirus type 2b và 2c trên chó tại một số tỉnh thành phía Nam bằng kỹ thuật PCR Detection of Canine Parvovirus types 2b và 2c at some provinces in Southeast of Vietnam by PCR technique |
Nguyễn Hương Quỳnh Võ Tấn Đại |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
59 | Ứng dụng điều trị bằng phẩu thuật bệnh u nang biểu bì (Dermoid sinus) trên chó Phú Quốc Surgical application for the treament of Dermoid sinus in Phu Quoc ridgeback dog |
Bùi Phương Anh, Lưu Tinh Nhật, Nguyễn Hoài Thương, Huỳnh Thế Vinh, Lê Quang Thông | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
60 | Ứng dụng kỹ thuật PCR để phát hiện virus Carré trên chó Application of RT-PCR technique to detect canine distemper virus in dog |
Võ Tấn Đại, Dương Tấn Đạt | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
61 | Gãy xương và một số bệnh lý về khớp trên chó: khảo sát trên 281 ca bệnh Bone fractures and joint disease in dog: a retrospective study of 281 cases |
Lê Quang Thông, Bùi Ngọc Hà | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2015, ISSN: 1859 – 1523 |
2015 |
62 | Tình hình bò sữa bị tích nước tiểu âm đạo tại các hộ chăn nuôi huyện Củ Chi, Tp. Hồ Chí Minh | Nguyễn Kiên Cường | Kỷ yếu Hội nghị Khoa học Khoa CNTY – ĐHNL, 2015 | 2015 | |
63 | Một số đặc điểm sỏi niệu trên chó và đánh giá mối liên hệ giữa loại sỏi và vi khuẩn phân lập từ sỏi và nước tiểu Some characteristics of urolithiasis in dogs and assessment of the relationship between types of stone and bacteria isolated from urine and uroliths |
Trần Thị Bích Ngọc, Trần Châu Minh, Vũ Kim Chiến, Lê Quang Thông | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2015, ISSN: 1859 – 4751 |
2015 |
64 | Đề kháng kháng sinh của Staphylococcus aureus phân lập từ sữa bò | Đặng Thị Xuân Thiệp, Nguyễn Quốc Thắng,Võ Thị Trà An | Kỷ yếu hội nghị khoa học Khoa Chăn nuôi Thú y năm 2015 | 2015 | |
65 | Đề kháng kháng sinh của vi khuẩn Escherichia Coli phân lập từ người và heo Antibiotic resistance of Escherichia Coli isolated from human and pig |
Võ Thị Trà An Nguyễn Thanh Tùng Văn Bích Nguyễn Sử Minh Tuyết Nguyễn Ngọc Tuân |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 02/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
66 | Đánh giá hoạt lực một số enzyme sử dụng trong thức ăn chăn nuôi Evaluating the activity of some enzymes used in animal feed |
Dương Duy Đồng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
67 | Đánh giá hiệu quả của một số dung dịch dùng để xét nghiệm phân tìm trứng của các loài giun sán thường gặp trên heo, bò, gà Assessing the efficiency of some liquids used in analyzing common parasite eggs in swine, cattle and poultry |
Dương Tiểu Mai, Lê Hữu Khương, Lâm Thị thu Hương | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
68 | Thử nghiệm một số phương thức nuôi vịt thịt Trial on methods of raising the growing duck |
Nguyễn Văn Hiệp | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
69 | Khuyến cáo xây dựng hai mô hình chuồng nuôi Nhông cát Leiolepis guttata (cuvier, 1829) phù hợp với điều kiện nuôi và vốn đầu tư tại huyện Bắc Bình, tỉnh Bình Thuận Recommendations for the building of two types of enclosures for rearing of the spotted butterfly lizard, Leiolepis guttata (cuvier, 1829), suitable with the environmental conditions and the investing capital in bac binh district, binh thuan province |
Trần Tình, Trần Ngọc Nguyễn Kim Diệu, Võ Kim Thông, Trần Văn Chính, François Malaisse, Eric Haubruge, Anne-Julie Rochette, Abigail de Martynoff, André Théwis |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
70 | Effects of water supplementation with Asi-Hepasol on performance and egg quality in laying hens | Che Minh Tung, Bui Thi Kim Phung, Thai Huy Phong | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
71 | Detection Ornithobacterium rhinotracheala in chickens by PCR method | Nguyen Thi Bich Lien, Vo Thi Tra An, Tran Thi Ngoc Han, Ho Hoang Dung and Niwat Chansiripornchai | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
72 | Evaluation of the morgan pocket technique for the replacement of canine nictitans gland prolapse | Vu Ngoc Yen, Nguyen Thuy Trang, Cao Nam An and Le Quang Thong | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
73 | So sánh hiệu quả phòng bệnh viêm phế quản truyền nhiễm của 3 quy trình tiêm chủng vacxin trên gà Comparison of the efficacy of 3 vaccination procedures in prevention of Avian infectious bronchitis for broilwe |
Võ Thị Trà An Nguyễn Thị Kim Yến |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 05/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
74 | Nhận dạng, phân lập và xác định mức độ mẫn cảm kháng sinh của vi khuẩn Ornithobacterium Rhinotracheale ở gà Identification, isolation and antibiotic súceptibility determination of Ornithobacterium rhinotracheale in chicken |
Nguyễn Thị Bích Liên Võ Thị Trà An Trần Thị Ngọc Hân Hồ Hoàng Dũng Niwat Chániripornchai |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 06/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
75 | Xác định tỷ lệ threonine/lysine trong thức ăn gà thịt có nhiều DDGS và cám gạo Determination of threonine/lysine ratio in broiler feed with high DDGS and rice bran |
Dương Duy Đồng, Nguyễn Văn Hiệp | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
76 | Ảnh hưởng của một sản phẩm Symbiotics liên hệ vi khuẩn trong phân và năng suất gà thịt Effects of a commercial symbiotic product on broiler fecal bacteria and growth performance |
Hồ Thị Kim Hoa, Lê Thanh Vũ, Lâm Minh Thuận, Trần Thị Dân | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
77 | Tối ưu hóa phản ứng PCR phát hiện Haemophilus parasuis trên heo con có dấu hiệu rối loạn hô hấp Optimisation of PCR-protocol to detect Haemophilus parasuis in piglets with respiratory disease |
Đỗ Tiến Duy Lê Thị Hạnh Dung Lê Thanh Hiền Nguyễn Tất Toàn |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 06/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
78 | Xác định tỷ lệ tiêu hóa và giá trị năng lượng của phụ phẩm từ nhà máy sản xuất acid amin đối với heo tăng trưởng Determining the digestibility and energy value of by-product originated from amino acid manufactures as tested in growing pigs |
Dương Duy Đồng, Nguyễn Văn Hiệp | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
79 | Ảnh hưởng của Diformate trong khẩu phần liên hệ vi khuẩn đường ruột và năng xuất của heo nái và heo con theo mẹ đến 60 ngày tuổi The effects of diet diformate on enteric bacteria counts and performance of sows and theirs nursery-to-60-day-old piglets |
Hồ Thị Kim Hoa, Lê Thành Hưng, Trần Thị Dân | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
80 | Phân lập và xác định một số tính chất có lợi của vi khuẩn Lactobacilli từ phân heo con sau cai sữa Innitial screening and characterization of benefial Lactobacilli isolated from post-weaning piggets |
Trần Thanh Tiến, Vũ Kim Ngọc Khánh, Trần Thị Dân, Hồ Thị Kim Hoa | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
81 | Ảnh hưởng của axit benzoic và khả năng trung hòa axit của khẩu phần đến tăng trưởng và sức khỏe của heo con sau cai sữa Effects of benzoic acid and dietary acid binding capacity on growth performance and health of weaned pigs |
Phan Ngọc Quí, Đồng Đức Toàn, Nguyễn Ngọc Hải, Chế Minh Tùng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
82 | Xác định khả năng trung hòa axit của thực liệu và khẩu phần thức ăn heo con sau cai sữa Determination of the acid binding capacity of feed ingredients and nursery pig diets |
Phan Ngọc Quí, Phạm Chúc Trinh Bạch, Tô Thị Mỹ Phương, Hồ Thị Nga, Chế Minh Tùng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 03/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
83 | Effects of dietary supplementation of OceanfeedTM swine on growth performance, pig mortality, and antibiotic treatment of pigs from growing to finishing | Chế Minh Tùng, San Chau | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
84 | Một số yếu tố liên quan tình trạng bảo hộ đối với virus lở mồm long móng, type O trên trâu bò sau tiêm phòng tại 2 huyện của tỉnh Tây Ninh Factors associating with the protection situation for FMD virus, serotype O in cattle and buffalo after vaccination in two districts of Tay Ninh province |
Nguyễn Thị Thương Trần Thị Dân Lê Thanh Hiền Nguyễn Thành Thúc |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 02/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
85 | Tình hình bệnh đau chân trên bò sữa ở các hộ chăn nuôi, huyện Củ Chi, thành phố Hồ Chí Minh Assessment of lame prevalence in dairy cow at the small farmers in Cu Chi district, HCM city |
Nguyễn Kiên Cường Nguyễn Văn Tiến |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 03/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
86 | Đẻ khó trên chó: yếu tố nguy cơ, nguyên nhân, triệu chứng và hiệu quả điều trị bằng phẩu thuật Canine dystocia: Risk factors cause, clinical symptoms and the effect of cesarean section |
Lê Quang Thông Trần Lê Bích Tuyền Huỳnh Thị Tuyết Mơ |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
87 | Ứng dụng kỹ thuật Nested PCR để phát hiện Parvovirus ở chó Application of nested PCR technique to detect canine Parvovirus |
Nguyễn Hương Quỳnh Võ Tấn Đại Lê Thị Hạnh Dung |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
88 | Đặc điểm mô bệnh học trên hai ca bệnh ung thư vú và buồng trứng ở chó Histopathological characteristics of canine mammary carcinoma and ovarian adenocarrcinoma |
Đỗ Tiến Duy | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
89 | Một số hiểu biết về chẩn đoán bệnh học u bướu trên chó mèo Some knowledge on diagnosis of tumor pathology in dog and cat |
Đỗ Tiến Duy | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
90 | So sánh hiệu quả điều trị bệnh sa tuyến mí mắt thứ ba trên chó bằng hai phương pháp may túi morgan và cắt bỏ phần tuyến bị sa Comparison of treatment of canine nictitans gland prolapse (cherry eye) with the Morgan pocket technique and the gland excision technique |
Vũ Ngọc Yến Nguyễn Thùy Trang Cao Nam An Lê Quang Thông |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 07/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
91 | Các yếu tố giống, tuổi, lứa đẻ, hàm lượng progesterone/calcium và biểu hiện lâm sàng ở chó đẻ khó Effect of breed, age, parity, litter size, progesterone and calcium concentration on canine dystocia |
Nguyễn Hồ Thúy Nga Lê Quang Thông |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 07/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
92 | Giun sán ký sinh trên mèo ở thị xã Tây Ninh và Thủ dầu Một Parasitic helminths on cats in Tay Ninh and thu Dau Mot towns |
Lê Hữu Khương, Dương Tiểu Mai | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
93 | Phẫu thuật bắt con trên chó đẻ khó Dystocia and the effect of cesarean section in female dogs |
Lê Quang Thông, Trần Lê Bích Tuyền, Vũ Kim Chiến | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 02/2014, ISSN: 1859 – 1523 |
2014 |
94 | Các yếu tố giống, tuổi, lứa đẻ, hàm lượng progesterone/calcium và biểu hiện lâm sàng ở chó đẻ khó Effects of breed, ages, parity, litter size, progesterone and calcium concentration in canine dystocia |
Nguyen HTN, LeQuang T | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2014, ISSN: 1859 – 4751 |
2014 |
95 | Phát hiện sự hiện diện một số gen nhóm Beta-Lactamase phổ rộng (ESBLS) ở vi khuẩn trong nước thải chăn nuôi Detection of some Beta-Lactam resistant genes and bacterial strains resistant to extended-spectrum beta-lactam antibiotics in animal waste |
Hồ Thị Kim Hoa Huỳnh Thị Xuân Thắm Cao Nhật Dung Lê Hữu Ngọc |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 03/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
96 | Khảo sát sự hiện diện các nhóm và typ huyết thanh Salmonella phân lập từ phân heo và gà Survey on the prevalence of Salmonella group and serotype isolated from pig and poultry feces |
Trần Thị Quỳnh Lan Nguyễn Thị Mỹ Nhân Nguyễn Thị Huyền |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 03/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
97 | Sử dụng kỹ thuật m-PCR để phát hiện Salmonella Enterica, Vibrio Cholerae và vibrio parahaemolyticus trên tôm sú, nghêu và sò huyết Using in PCR technique to detect Salmonella enterica, Vibrio cholereae and Vibrio parahemolyticus in shrimp, clam and blood clam cockle |
Lê Ngọc Mẫn Lê Thanh Hiền Nguyễn Ngọc Tuân |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 06/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
98 | Xây dựng cơ sở dữ liệu về thành phần acid amin của bột cá thường, bột cá tra, khô dầu đậu nành, và bột thịt xương để ứng dụng cho máy phân tích nhanh (NIRS) The establishment of amino acids database of common fish meal, tra fish meal, soybean meal, and meat and bone meal for application in quick analysis (NIRS) |
Dương Duy Đồng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
99 | Xác định khả năng kháng khuẩn của cao thô cây Diệp Hạ Châu Đắng (phyllanthus amarus) trên một số chủng vi khuẩn gram âm và gram dương Antibacterial activity of Phyllanthus amarus crude extract on some gram negative and gram positive bacteria isolates |
Nguyễn Tất Toàn, Ngô Bá Duy, Võ Thị Trà An | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
100 | The efficiency of two-dose vaccine compared to one-dose vaccine against PCV2 in Vietnam | Tran Thi Dan, Nguyen Tat Toan, Nguyen Thi Hoang Diem, Vo Khanh Hung, Van Ngoc Dung, Ngo Ba Duy, Do Tien Duy, Nguyen Thi Thu Nam, Nguyen Thi Phuoc Ninh, Le Huu Ngoc | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
101 | Use of NSP enzyme to enhance broiler growth performance | Duong Duy Dong | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
102 | Agreement between PCR and conventional culture method for the detection of salmonella on pork | Nguyen Thanh Tam, Vo Thi Tra An, Le Thanh Hien, Nguyen Vy Van | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
103 | PRRS in Vietnam and its diagnostic interpretation | Nguyen Ngoc Hai, Vuong T.H.V., Hung V.T. | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
104 | Descriptive epidemiology of an outbreak of porcine high fever disease in a small area of Vietnam | Le Thanh Hien | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
105 | Prevalence and histopathologic changes of Balantidium coli infection in diarrheic pigs at some farms in the south east region of Vietnam | Lam Thi Thu Huong, Duong Chi Mai, Le Nguyen Phuong Khanh | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
106 | Sử dụng chế phẩm thảo dược trong thức ăn gà thịt có hoặc không có kháng sinh hỗ trợ tăng trưởng The use of herbalproducts in broiler diet with or without antibiotics growth promotant |
Dương Duy Đồng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
107 | Phân tích di truyền virut gây hội chứng còi cọc trên heo cai sữa tại tỉnh Đồng nai và TP Hồ Chí Minh Genetic analysis of porcine circovirus type 2 (PCV2) in post – weaning piglets in Dong Nai province and Ho Chi Minh city |
Nguyễn Ngọc Hải, Võ Khánh Hưng , Nguyễn Thị Kim Hằng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 01/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
108 | Tần số gen độc lực của Escherichia Coli phân lập từ phân heo con theo mẹ và sau cai sữa khỏe mạnh và tiêu chảy Prevalence of the virulent genes of Escherichia coli isolating from the healthy and diarrheic nursing piglets and post-weaning piglets |
Trần Thanh Phong Trần Thị Mỹ Phúc Nguyễn Ngọc Tuân |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 06/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
109 | Hiệu quả của Primos 25 đối với năng suất nuôi heo thịt giai đoạn từ 70 ngày tuổi đến khi xuất chuồng Efficacy of Primos 25 to swine performance from 70 days old to the slaughter time |
Võ Thị Trà An Võ Minh Tân |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 07/2013, ISSN: 1859- 4751 |
2013 |
110 | Phân tích di truyền virut gây hội chứng còi cọc trên heo sau cai sữa tại các tỉnh Đồng Nai và thành phố Hồ Chí Minh Genetic analysis of porcine cirovirus type 2 (PCV2) in post weaning piglets in Dong Nai province and Ho Chi Minh city |
Nguyễn Ngọc Hải Võ Khánh Hưng Nguyễn Thị Kim Hằng |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 01/2013, ISSN: 1859- 4751 |
2013 |
111 | Khảo sát biểu hiện lâm sàng, bệnh lý mô học phổi viêm và căn nguyên gây bệnh trên heo sau cai sữa có trệu chứng hô hấp tại một số trại chăn nuôi khu vực phía nam Survey on clinical signs, histopathology of pneumonic lung and causative agent in the post – weaning pig with respiratory diseases in some pig-farms in the Southern provinces |
Đỗ Tiến Duy Nguyễn Tất Toàn |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 07 – 2013, ISSN: 1859- 4751 |
2013 |
112 | Thử nghiệm enzyme trong thức ăn heo tăng trưởng Experimental application of enzyme in growing pig diets |
Dương Duy Đồng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
113 | Xác định một số căn nguyên chính từ phổi viêm của heo sau cai sữa có triệu chứng hô hấp tại một số trại chăn nuôi khu vực phía Nam Identification of some main pathogens in pigs with respiratory symptoms in several farms in Southeastern provinces |
Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Tất Toàn | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
114 | Sự đa dạng về kiểu gien của vi-rút PED gây bệnh tiêu chảy cấp trên heo ở Việt Nam từ năm 2009-2013 The diversity of genomic PEDVS causing acute diarrhea in pigs in VietNam during the years of 2009 to 2013 |
Nguyễn Tất Toàn, Đỗ Tiến Duy | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
115 | Hiệu quả bổ sung kháng thể lòng đỏ trứng IgY dòng sản phẩm AA NutriTM Focus SW trên số lượng một số vi sinh vật trong phân heo sơ sinh đến xuất chuồng The efficiency of supplement egg yolk IgY antibodies of AA NutriTM Focus SW products in total number of some bacterial species in pig feces from newborn to finishing |
Nguyễn Tất Toàn, Diệp Thị Nguyên Hiền, Nguyễn Thị Phước Ninh, Đỗ Thụy Kim Hoàng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 02/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
116 | Hiệu quả sử dụng kháng thể IgY dòng sản phẩm AA NutriTM Focus SW trong phòng bệnh tiêu chảy và tăng trọng của heo sơ sinh đến xuất chuồng The efficiency of supplement egg yolk IgY antibodies of AA NutriTM Focus SW products in prevention of diarrhea and in weight gain of pigs from newborn to finishing |
Nguyễn Tất Toàn, Diệp Thị Nguyên Hiền, Nguyễn Thị Phước Ninh, Đỗ Thụy Kim Hoàng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 02/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
117 | Tần số gen độc lực và yếu tố bám của Escherichia coli phân lập từ phân heo con và quày thịt heo Prevalence of the virulence and adherent factor genes of Escherichia coli isolates from fecal piglets and postweaning pigs, and pig carcasses |
Trần Thanh Phong, Trần Thị Ngọc Luyến, Nguyễn Ngọc Tuân | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 02/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
118 | Use of phytogenics (Sangrovit) in diets to enhance the performance and immune response of growing pigs | Duong Duy Dong , Nguyen Quang Thieu | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
119 | Glutathione concentration during oocytes maturation period and its relation to the potency of male-pronuclear formation and preimplantation development after intracytoplasmic sperm injection (ICSI) in pigs | Nguyen Thanh Binh | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
120 | Epidemiology of porcine circovirus type 2 and associated diseases in the swine sector of Vietnam | Do Tien Duy, Lam Thi Thu Huong, Nguyen Van Long, Duong Chi Mai, Juliet E Bryant | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
121 | Clinical efficacy of alplucine pig premix in preventing swine respiratory diseases | Linh L.T.A.,Vo Thi Tra An,Thanh V.Q., Uyen T.N. | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
122 | Effect of garlic (Allium sativum) and turmeric (Curcuma longa) on disease resistance of 30-90 days old pigs | Nguyen Thi Kim Loan, Tran Thi Dan | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
123 | Antimicrobial resistance of Staphylococcus Aureus isolated from pork | Dang Thi Xuan Thiep, Hoang Thi Kim Ngan, Vo Thi Tra An | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
124 | Đặc điểm sinh học của Trypanosoma Evansi và một số đặc điểm bệnh lý do ký sinh trùng gây ra trên đàn trâu ở một số tỉnh miền núi phía bắc Biological charateristics of Trypanosoma evansi and some pathological charateristics caused by parasites in buffalo in some northern highland province |
Phạm Ngọc Thạch Nguyễn Văn Thọ Đàm Văn Phải Phạm Thị Lan Hương Nguyễn Văn Minh |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 01/2013, ISSN 1859- 4751 |
2013 |
125 | Khảo sát các bệnh da do Demodex, Sarcoptes, Nấm và do thiểu năng tuyết giáp trên chó Investigation of canine dermal diseases caused by Demodex, Sarcoptes, fungi and hypothyroidism |
Lê Quang Thông Lê Thị Thu Sương |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
126 | Khảo sát hiệu quả điều trị các trường hợp gãy xương chân ở chó Long bone fracture and efficacy of fixation in dog |
Lê Quang Thông, Trần Thị Trúc, Huỳnh Phi Vũ | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
127 | Khảo sát các trường hợp sỏi niệu trên chó và hiệu quả điều trị Survey on urinary stone diseases in dogs and result of treatment |
Vũ Ngọc Yến, Nguyễn Thị Ngọc Hà, Lê Quang Thông | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
128 | Các yếu tố liên quan chó đẻ khó Factors relating to canine dystocia |
Nguyễn Vũ Thụy Hồng Loan, Trần Thị Dân, Võ Tấn Đại | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
129 | Bệnh mắt trên chó, phân loại và hiệu quả điều trị Eye diseases in dogs: Classification amd Result ò treatment |
Lê Quang Thông Vũ Ngọc Yến Phan Ngọc Quỳnh Phan Thị Hằng |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
130 | Ứng dụng kỹ thuật chụp X-quang với thuốc cản quang để chẩn đoán bệnh trên hệ tiết niệu của chó tại bệnh xá thú y trường đại học Cần Thơ Application of X-ray technique with contrast drugs for diagnosis of urinary system diseases in dogs |
Nguyễn Văn Khanh, Nguyễn Văn Biện, Trương Phúc Vinh, Dương Tiểu Mai | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
131 | Khảo sát tình hình nhiễm Parvovirus trên chó tại thành phố Cao Lãnh, tỉnh Đồng Tháp Prevalence of parvovirus infection in dogs in Cao Lanh city, Dong Thap province |
Nguyễn Văn Khanh, Nguyễn Văn Biện, Lê Thị Thu Thủy, Dương Tiểu Mai | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2013, ISSN: 1859 – 1523 |
2013 |
132 | Distribution of virulence genes in Salmonella serotypes isolated from pigs in Southern Vietnam | Tran T. Q. Lan, Nguyen T. M. Nhan, Le T. Hien | Proceedings of the 6th Asian Pig Veterinary Society Congress. HCM City – VN | 2013 | |
133 | Xác định một số vi-rút trong mẫu dịch xoang miệng và mô của heo có biểu hiện rối loạn hô hấp | Nguyễn Tất Toàn, Đỗ Tiến Duy | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 05/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
134 | Một số yếu tố liên quan và đặc điểm bệnh học của dịch tiêu chảy cấp trên heo con theo mẹ tại một số tỉnh Phía Nam | Nguyễn Tất Toàn, Đỗ Tiến Duy | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 02/2013, ISSN: 1859 – 4751 |
2013 |
135 | Ảnh hưởng của một số yếu tố đến khả năng phát triển phôi sau khi thụ tinh trong ống nghiệm (IVF) trên chuột nhắt (MUS MUSCULUS) Effects if some factors on developmental ability of embryos after in vitro fertilization in mice |
Nguyễn Thanh Bình Trần Thị Cẩm Tú |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
136 | Khảo sát giá trị đệm của một số nguyên liệu thức ăn chăn nuôi Study on buffer value of feed ingredients |
Dương Duy Đồng, Nguyễn Quang Thiệu | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 02/2012, ISSN: 1859 – 1523 |
2012 |
137 | Phân lập và xác định một số đặc tính sinh hóa của Mycoplasma Hyopneumoniae trên phổi viêm của heo thịt giết mổ Isolation and identification of some biochemical features of mycoplasma hyopneumoniae from pneumonia lungs of slaughtered pigs |
Nguyễn Thị Phước Ninh, Lâm Thị Thú Anh, Đỗ Tiến Duy, Nguyễn Ngọc Tuân, Trần Thị Dân, Nguyễn Tất Toàn, Nguyễn Đình Quát | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 02/2012, ISSN: 1859 – 1523 |
2012 |
138 | The effect of IFNγ DNA vaccine on a murine model of atopic dermatitis | Nguyen Tat Toan, Bong Joo Lee | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 04/2012, ISSN: 1859 – 1523 |
2012 |
139 | Tần số xuất hiện Vibrio cholerae trên tôm và nhuyễn thể- xác định serogroup O1, O139 và biotype của V.cholerae bằng kỹ thuật m-PCR Prevalence of Vibrio cholerae in seafood animals and their serogoups (O1 and O139) and biotypes by m-PCR |
Nguyễn Thị Xuân Trang và Nguyễn Ngọc Tuân | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 03/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
140 | Hiệu quả của vacxin F VAX-MG phòng ngừa bệnh hô hấp mạn tính trên đàn gà thương phẩm Efficacy of F Vax-MG vaccine in prevention of CRD on the commercial layers |
Huỳnh Thúy Huyền, Võ Ngọc Bảo và Võ Thị Trà An | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 01/2012, ISSN: 0868 – 2933 |
2012 |
141 | Phân lập, xác định serotype virut viêm phế quản truyền nhiễm từ gà thịt Isolation and serotyping the IB virus from broiler |
Võ Thị Trà An, Nguyễn Thị Kim Yến và Hồ Hoàng Dũng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 03/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
142 | Xác định hiệu lực của vacxin dịch tả heo đối với virut dịch tả heo thực địa thuộc phân nhóm 2.1 Efficacy of Classical Swine Fever vaccine to the CSF virus of the 2.1 genotype |
Nguyễn Thị Thu Hồng , Lê Thị Thu Phương, Đặng Hùng, Bùi Anh Thy, Kim Văn Phúc, Trần Xuân Hạnh, Nguyễn Ngọc Hải và Chris J. Morrissy | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 01/2012, ISSN: 0868 – 2933 |
2012 |
143 | Tính đa dạng của kiểu gen virut PRRS nhiễm trên một số đàn heo nuôi Complexity of genotypes of PRRSV from some pig herds |
Nguyễn Ngọc Hải và Võ Khánh Hưng | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 01/2012, ISSN: 0868 – 2933 |
2012 |
144 | Xác định quy trình Real time RT-PCR với chất nhuộm Evagreen định lượng và định chủng virut gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp trên heo Quatifying and genotyping of PRRSV by Real-time RT-PCR using EvaGreen |
Võ Khánh Hưng, Nguyễn Văn Chí, Lê Nguyễn Ngọc Hạnh, Trần Thị Dân, Trần Thị Bích Liên và Nguyễn Đình Quát | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 01/2012, ISSN: 0868 – 2933 |
2012 |
145 | Kết quả điều trị bằng phẫu thuật heo bị thoát vị ruột ở vùng bẹn và rốn Evaluation the umbilical and inguinal/scrotal hernia and results of surgical correction in pigs |
Lê Quang Thông, Nguyễn Quang Hoàng và Lê Văn Thọ | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 01/2012, ISSN: 0868 – 2933 |
2012 |
146 | Bệnh tích và tỉ lệ nhiễm một số vi khuẩn cộng nhiễm trên heo mắc hội chứng gầy còm sau cai sữa Pathological findings and prevalence of some coinfected bacteria in pigs affected by the postweaning multisystemic wasting syndrome |
Lâm Thị Thu Hương | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 03/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
147 | Phát hiện virut gây bệnh tiêu chảy cấp (PEDV) trên heo ở các tỉnh miền đông nam bộ Detection and identification of Porcinec Epidemic Diarrhea Virus (PEDV) isolates from Southern – Eastern provinces of Vietnam |
Nguyễn Tất Toàn Nguyễn Đình Quát Trịnh Thị Thanh Huyền Đỗ Tiến Duy Trần Thị Dân Nguyễn Thị Phước Ninh Nguyễn Thị Thu Năm |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 05/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
148 | Ứng dụng phương pháp RT-PCR/RFLP để phân biệt virut gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp heo (PRRSV) chủng vacxin với chủng phân lập từ heo Application of RT-PCR/RELP technique for differentiating the PRRS vaccine virus strain and virus strain isolated from pig |
Nguyễn Ngọc Hải Đặng Ngọc Thùy Dương |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 07/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
149 | Đặc trưng kiểu gene của virut gây bệnh tiêu chảy cấp (PEDV) trên heo ở một số tỉnh miền đông nam bộ Genetic characterization of PEDV isolated from piglets in Vietnam |
Nguyễn Tất Toàn Đỗ Tiến Duy |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 07/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
150 | Bệnh tích và tỷ lệ xuất hiện một số loại vi khuẩn trên heo mắc hội chứng gầy còm sau cai sữa Pathological findings and prevalence of some coexisting bacteria in the pigs affected with postweaning multisystemic wasting syndrome |
Lâm Thị Thu Hương, Phan Thanh Đoàn, Lê Nguyễn Phương Khanh, Dương Tiểu Mai, | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2012, ISSN: 1859 – 1523 |
2012 |
151 | Tối ưu hóa quy trình chẩn đoán Coronavirus gây bệnh tiêu chảy cấp trên heo bằng kỹ thuật nested RT-PCR Optimization the diagnostic protocol of coronavirus caused acute diarrhea in pigs using nested RT- PCR technique |
Nguyễn Tất Toàn, Trịnh Thị Thanh Huyền, Nguyễn Đình Quát | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Nông Lâm Nghiệp | 01/2012, ISSN: 1859 – 1523 |
2012 |
152 | Đẻ khó trên chó và điều trị Canine dystocia and treatment |
Nguyễn Thùy Thanh Thanh Trần Thị Dân Nguyễn Văn Nghĩa |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
153 | Phát hiện mới về sán lá gan trên mèo tại một số tỉnh phía nam New findings on the cat liver flukes in some southern provinces of Vietnam |
Lê Hữu Khương | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2012, ISSN 1859 – 4751 |
2012 |
154 | Thời gian thụ tinh cho trứng chó được nuôi thành thục bằng phương pháp nuôi cấy hai bước Optimal time for the in – vitro fertilization of dog oocyte cultured by the two-step method of in-vitro maturation |
Ngô Thị Mai Hương Trần Thanh Tiếng Phan Kim Ngọc Nguyễn Thanh Bình Trần Thị Dân |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 04/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
155 | Ứng dụng hai kỹ thuật cố định xương gãy bằng đinh xuyên tủy và bằng nẹp vít trên chó thí nghiệm Application intramedullary pín and plate-screw fixation techniques for fractures management of experimental dogs |
Lê Quang Thông, Nguyễn Ngọc Thanh Thái, Vũ Ngọc Yến và Lê Văn Thọ | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
156 | Bào chế và thử nghiệm viên ném Fenbendazone và Praziquatel trị giun sán cho chó Preparation and trial of Fenbedazone and Praziquantel as anthelmitic in dog |
Nguyễn Thị Lan Hương, Võ Thị Trà An và Lê Minh Trí | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
157 | Bào chế si rô diệp hạ châu điều trị viêm gan, vàng da trên chó Preparation of the syrup from Phyllanthus amarus extract and application on treatment of cannine hepatitis |
Hồ Phước Thành, Võ Thị Trà An và Lê Minh Trí | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
158 | Hiệu quả điều trị viêm gan trên chó của cao diệp hạ châu đắng (Phylanthus amarus) Efficacy of phyllanthus amarus extract against CCL4 – induced hepatotoxicity in dogs |
Ngô Bá Duy, Trần Thụy Nhã Thi, Nguyễn Tất Toàn và Võ Thị Trà An | Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú y | 08/2012, ISSN: 1859 – 4751 |
2012 |
DANH SÁCH BÀI BÁO KHOA HỌC NGOÀI NƯỚC
STT | Tên bài báo khoa học | Tên tác giả | Tên tạp chí, kỷ yếu | Năm công bố |
2 | Country report: Swine production and diseases in Vietnam | Duong Duy Dong, Vo Thi Tra An | Proceedings of APVS congress (8th), Wuhan, China, 12-15 May 2017 | 2017 |
3 | Accurate diagnosis is a key factor for antibiotic proper use in swine farm | Vo Thi Tra An, Ha Huong Giang, Nguyen Van Khanh and Tran Ngoc Uyen | Proceedings of APVS congress (8th), Wuhan, China, 12-15 May 2017 | 2017 |
10 | Study on reproductive performance of Holstein x Lai Sind crossbred dairy heifers and cows at smallholding in Ho Chi Minh city, Vietnam |
Nguyen Kien Cuong, Nguyen Van Khanh and Christian Hanzen |
Tropical Animal Health and Production, 2017, 49 | 2017 |
15 | A low concentration (4% in diet dry matter) of brewers’ grains improves the growth rate and reduces thiocyanate excretion of cattle fed cassava pulp-urea and “bitter” cassava foliage | Phuong Le Thuy Binh, T R Preston, Khang Nguyen Duong and R A Leng | Livestock Research for Rural Development, Volume 29, Number 5 | 2017 |
16 | Improving the buffering capacity of biodigesters charged with cassava waste-water | Nguyen Minh Triet, Duong Nguyen Khang and T R Preston | Livestock Research for Rural Development, Volume 29, Number 2 | 2017 |
31 | Hepatic lobe torsion in a golden retriever puppy: diagnosis and intervention | LeQuang T, Bui PA, House A | The 33rd World Veterinary Congress (WVC2017). 27-31/8/2017. Incheon, KOREA | 2017 |
32 | Tibial plateau leveling osteotomy method in dog | Huynh TV, LeQuang T, Bui PA, House A | The 33rd World Veterinary Congress (WVC2017). 27-31/8/2017. Incheon, KOREA | 2017 |
33 | Hemilaminectomy technique, solution for intervertebral disc disease | LeQuang T, Huynh TV, House A | The 33rd World Veterinary Congress (WVC2017). 27-31/8/2017. Incheon, KOREA | 2017 |
4 | Phenotypic and genotypic antimicrobial resistance and virulence genes of Salmonella enterica isolated from pet dogs and cats | Songsak Srisanga, Sunpetch Angkititrakul, Patcharee Sringam, Phuong T. Le Ho, An T. T Vo and Rungtip Chuanchuen | Journal of Veterinary Science | 2016 |
5 | Antimicrobial resistance of Staphylococcus aureus isolated from pork | Dang Thị Xuan Thiep, Vo Thi Tra An | Proceeding of SEA -AMR Links 2016 in Bangkok, Thailand | 2016 |
7 | Presence of b-lactam resistant bacteria and resistance genes in raw bulk milk from dairy household farms | Le Huu Ngoc, Trieu Thu Nghiem, Tran Hoang My, Chu Hoang Tu, and Ho Thi Kim Hoa | Proceedings of the 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress, Sept 6-9 2016, Ho Chi Minh City, Vietnam. | 2016 |
11 | Risk factors of postpartum genital diseases in Holstein x Lai Sind crossbred cows in smallholdings, Ho Chi Minh city, Vietnam | Nguyen Kien Cương and Christian Hanzen | Revue d’élevage et de médecine vétérinaire des pays tropicaux, 2016, 69(4) |
2016 |
17 | Effect of replacing Elephant grass (Pennisetum purpureum) with cassava (Manihot esculenta Cranz) pulp on methane production in an in vitro rumen fermentation | Nguyen Thanh Duy, Duong Nguyen Khang and T R Preston | Livestock Research for Rural Development, Volume 28, Number 11 | 2016 |
18 | Effect of coconut (Cocos nucifera) meal on growth and rumen methane production of Sindhi cattle fed cassava (Manihot esculenta, Crantz) pulp and Elephant grass (Pennisetum pupureum) | Nguyen Thanh Duy and Duong Nguyen Khang | Livestock Research for Rural Development, Volume 28, Number 11 | 2016 |
19 | Effect of the air-flow on the production of syngas, tar and biochar using rice husk and sawdust as feedstock in an updraft gasifier stove | Nguyen Van Lanh, Nguyen Huy Bich, Bui Ngoc Hung, Duong Nguyen Khang and T R Preston | Livestock Research for Rural Development, Volume 28, Number 5 | 2016 |
20 | Methane production from in vitro biodigesters was greater in a “plug-flow” than in a “dome” configuration | Nguyen Minh Triet, Duong Nguyen Khang and T R Preston | Livestock Research for Rural Development, Volume 28, Number 3 | 2016 |
39 | Nucleotide sequence analysis of Vietnamese highly pathogenic porcine reproductive and respiratory syndrome virus from 2013 to 2014 based on the NSP2 and ORF5 coding regions | Duy Tien Do, Changhoon Park, Kyuhyung Choi, Jiwoon Jeong, Toan Tat Nguyen, Dung Thi Hanh Le, Khoa Minh Vo, Chanhee Chae | Arch Virol, DOI 10.1007/s00705-015-2699-1 | 2016 |
1 | The effect of Lactobacillus acidophilus fermentation product as an antibiotic alternative on fecal bacteria and performance of weaned pigs | An Vo TT, Nhat Truong H, Han Tran TN, Bao Tran T, Chayomchai Ampol | The 7th Asian Pig Veterinary Society Congress, 25 – 27/10/2015 |
2015 |
21 | Methane production was reduced when cassava root (Manihot esculenta, Crant) was ensiled rather than dried, and when cassava leaves replaced water spinach (Ipomoea aquatic) as the protein source, in an in vitro rumen fermentation | Sangkhom Inthapanya, T R Preston and Duong Nguyen Khang | Livestock Research for Rural Development, Volume 27, Number 9 | 2015 |
22 | Methane production in an in vitro fermentation of cassava pulp with urea was reduced by supplementation with leaves from bitter, as opposed to sweet, varieties of cassava | L T B Phuong, D N Khang and T R Preston | Livestock Research for Rural Development, Volume 27, Number 8 | 2015 |
34 | Surgical Application for Dermoid Sinus Treatment in Phu Quoc Ridgeback | Bui PA, Luu TN, Nguyen HT, Huynh TV, LeQuang T | The 40th International Conference on Veterinary Science (ICVS2015). 11-13/11/2015. Bangkok, THAILAND (oral presentation) | 2015 |
35 | Radiological evaluation of the intramedullary pins and the plate-screw fixation for femoral fracture treatment in dogs | LeQuang T, Nguyen NTT, Vu NY | The 17th International Veterinary Radiology Association Meeting (IVRA2015). 16-21/08/2015. Perth, AUSTRALIA (oral presentation) | 2015 |
40 | Comparison of two genetically distant type 2 porcine reproductive and respiratory syndrome virus (PRRSV) modified live vaccines against Vietnamese highly pathogenic PRRSV |
Duy Tien Do, Changhoon Parka, Kyuhyung Choia, Jiwoon Jeonga, Toan Tat Nguyen, Khang Duong Nguyen, Dai Tan Vo, Chanhee |
VETERINARY MICROBIOLOGY, JUNE 2015. DOI: 0.1016/j.vetmic.2015.06.013 | 2015 |
42 | Spray-dried plasma attenuates inflammation and improves pregnancy rate of mated female mice | Song, M., Y. Liu, J. J. Lee, T. M. Che, J. A. Soares-Almeida, J. L. Chun, J. M. Campbell, J. Polo, J. D. Crenshaw, S. W. Seo, and J. E. Pettigrew | American Society of Animal Science. J. Anim. Sci. 2015. 93:298-305. doi:10.2527/jas2014-7259 | 2015 |
50 | Comparison of pathogenicity of highly pathogenic porcine reproductive and respiratory syndrome virus between wild and domestic pigs |
T. D. Do & C. Park & K. Choi & J. Jeong & M. K. Vo & T. T. Nguyen & C. Chae |
Veterinary Research Communications. Vet Res Commun (2015) 39:79-85. DOI 10.1007/s11259-015-9628-3 | 2015 |
51 | Comparison of Experimental Infection with Northern and Southern Vietnamese Strains of Highly Pathogenic Porcine Reproductive and Respiratory Syndrome Virus |
T. D. Do, C. Park, K. Choi, J. Jeong, T. T. Nguyen, D. Q. Nguyen, T. H. Le and C. Chae |
J. Comp. Path. 2015, Vol. 152 | 2015 |
53 | Immunological, virological, and pathological evaluation of a single dose versus two doses of a one-dose porcine circovirus type 2 subunit vaccine under experimental conditions | Hwi Won Seo, Do Tien Duy, Changhoon Park, Ikjae Kang, Su-Jin Park, Moon Sik Nam, Yoon Hyeon Kim, Sung-Hoon Kim, Chanhee Chae | Journal of Swine Health and Production 07/2015; 23(4) | 2015 |
54 | High levels of contamination and antimicrobial-resistant non-typhoidal Salmonella serovars on pig and poultry farms in the Mekong Delta of Vietnam | L T P Tu, N V M Hoang, N V Cuong, J Campbell, J E Bryant, N T Hoa, B T Kiet, C Thompson, D T Duy, V V Phat, V B Hien, G Thwaites, S Baker, J J Carrique-Mas | Epidemiology and Infection 03/2015; DOI: 10.1017/S0950268815000102 | 2015 |
55 | REVIEW ARTICLES: PORCINE CIRCOVIRUS TYPE 2 IN VIETNAM: RUMINATIONS ON A PUZZLING SWINE VIRUS |
Do Tien Duy, Lam Thi Thu Huong and Juliet E Bryant | English National Journal of Preventive Medicine. Volume XXV, Issue 2(162): 2015 | 2015 |
8 | Effects of Salmonella Enteritidis bacterins vaccination on layers’protection and immune response | Tran T Quynh Lan, Sylvain Quessy, Ann Letellier, Annie Desrosiers and Martine Boulianne | 18th Federation of Asian, Veterinary Associations Congress. 28-30 Novembre 2014, Singapore | 2014 |
9 | Investigation of the circulation of Salmonella Enteritidis and Salmonella Typhimurium isolated from poultry | Tran T Quỳnh Lan | 18th Federation of Asian, Veterinary Associations Congress. 28-30 Novembre 2014, Singapore | 2014 |
13 | Poster: A post-mortem study of physiopathological characteristics of genital tracts of culled dairy cows in South Vietnam | Nguyen Kien Cuong, M.W.M. Okouyi, Ch. Hanzen | Hội nghị quốc tế lần thứ 9 về sinh sản thú nhai lại, từ ngày 25 – 29/08/2014, TP. Obihiro, Nhật Bản | 2014 |
14 | Poster: Effects of the dose of equine Chorionic Gonadotropin (eCG) on estrus and follicular growth parameters in african bovine breed N’Dama | M.W.M. Okouyi, Nguyen Kien Cuong, Ch. Hanzen | Hội nghị quốc tế lần thứ 9 về sinh sản thú nhai lại, từ ngày 25 – 29/08/2014, TP. Obihiro, Nhật Bản | 2014 |
23 | Vegetable waste supplemented with human or animal excreta as substrate for biogas production | Phan Thi Thu Hien, T R Preston, Vo Lam and Duong Nguyen Khang | Livestock Research for Rural Development, Volume 26, Number 10 | 2014 |
30 | Comparison of the Morgan pocket technique and the gland excision technique for the treatment of canine nictitans gland prolapse | Vu NY, Nguyen TT, Cao NA, LeQuang T | 18th Federation of Asian, Veterinary Associations Congress. 28-30 November 2014, Singapore | 2014 |
36 | A survey of bone fractures and joint diseases in dogs in Vietnam | LeQuang T, Bui NH, Vu NY | The 18th Federation of Asian Veterinary Associations (FAVA2014) Congress. 28-30/11/2014. SINGAPORE | 2014 |
37 | Goniometric evaluation of the forelimbs and hind limbs of adult local dogs by goniometer | LeQuang T, Vo TKT. Nguyen QT, Vu NY | The 18th Federation of Asian Veterinary Associations (FAVA2014) Congress. 28-30/11/2014. SINGAPORE | 2014 |
41 | The prevalence and genetic diversity of group A rotaviruses on pig farms in the Mekong Delta region of Vietnam | Pham Hong Anh, Juan J, Carrique-Masa, Nguyen Van Cuong, Ngo Thi Hoa, Nguyet Lam Anh, Do Tien Duy, Vo Be Hien, Phan Vu Tra My, Maia A.Rabaa, Jeremy Farrara, Stephen Bakera, Juliet E. Bryanta | VETERINARY MICROBIOLOGY 03/2014; 170(3-4), DOI: 10.1016/j.vetmic.2014.02.030 | 2014 |
43 | Effects of capsicum oleoresin, garlic botanical, and tumeric oleoresin on gene expression profile of ileal mucosa in weaned pigs | Liu, Y., M. Song, T. M. Che, D. Bravo, C. W. Maddox, and J. E. Pettigrew | American Society of Animal Science. J. Anim. Sci. 2014. 92:3426-3440. doi:10.2527/jas2013-6496 | 2014 |
44 | Dietary plant extracts modulate gene expression profiles in ileal mucosa of weaned pigs after an Escherichia coli infection | Liu, Y., M. Song, T. M. Che, J. J. Lee, D. Bravo, C. W. Maddox, and J. E. Pettigrew | American Society of Animal Science. J. Anim. Sci. 2014. 92:2050-2062. doi:10.2527/jas2013-6422 | 2014 |
12 | Antemortem and postmortem examination of the genital tract of dairy cows in South Vietnam | Nguyen Kien Cuong and Christian Hanzen | Revue d’élevage et de médecine vétérinaire des pays tropicaux, 2013, 66(3) |
2013 |
24 | Nitrate replacing urea as a fermentable N source decreases enteric methane production and increases the efficiency of feed utilization in Yellow cattle | Cheat Sophal, Duong Nguyen Khang, T R Preston and R A Leng | Livestock Research for Rural Development, Volume 25, Number 7 | 2013 |
45 | Dietary plant extracts alleviate diarrhea and alter immune responses of weaned pigs experimentally infected with a pathogenic Escherichia coli | Liu, Y., M. Song, T. M. Che, J. A. S. Almeida, J. J. Lee, D. Bravo, C. W. Maddox, and J. E. Pettigrew | American Society of Animal Science. J. Anim. Sci. 2013. 91:5294-5306. doi:10.2527/jas2012-6194 | 2013 |
46 | Dietary plant extracts improve immune responses and growth efficiency of pigs experimentally infected with porcine reproductive and respiratory syndrome virus | Liu, Y., T. M. Che, M. Song, J. J. Lee, J.A. S. Almeida, D. Bravo, W. G. Van Alstine, and J. E. Pettigrew | American Society of Animal Science. J. Anim. Sci. 2013. 91:5668-5679. doi:10.2527/jas2013-6495 | 2013 |
52 | An epidemiological investigation of Campylobacter in pig and poultry farms in the Mekong delta of Vietnam | J. J. CARRIQUE-MAS, J. E. BRYANT, N.V. CUONG, N. V. M. HOANG, J. CAMPBELL, N.V. HOANG, T. T.N. DUNG, D.T. DUY, N. T. HOA, C. THOMPSON, V.V. HIEN, V.V. PHAT, J. FARRAR AND S. BAKER | EPIDEMIOLOGY AND INFECTION, SEPTEMBER 2013. Epidemiol. Infect. (2014), 142, 1425–1436. DOI: 10.1017/S0950268813002410 | 2013 |
6 | Antimicrobial resistance in Escherichia coli isolated from human and pork in Ho Chi Minh City, Vietnam | An T.T. Vo, Tung T. Nguyen, Bich Van, Tuyet S.M. Nguyen, Tuan N. Nguyen | Proceedings of IPVS, Jeju, Korea, 10-13 June 2012 | 2012 |
25 | Effects of biochar from gasifier stove and effluent from biodigester on growth of maize in acid and fertile soils | Pham Thi Luyen, Duong Nguyen Khang and T R Preston | Livestock Research for Rural Development, Volume 24, Number 5 | 2012 |
26 | Effect of NPN source, level of added sulphur and source of cassava leaves on growth performance and methane emissions in cattle fed a basal diet of molasses | Le Thuy Binh Phuong, Duong Nguyen Khang and T R Preston | Livestock Research for Rural Development, Volume 24, Number 4 | 2012 |
27 | Effect of potassium nitrate and urea as fermentable nitrogen sources on growth performance and methane emissions in local “Yellow” cattle fed lime (Ca(OH)2) treated rice straw supplemented with fresh cassava foliage | Sangkhom Inthapanya, T R Preston, Duong Nguyen Khang and R A Leng | Livestock Research for Rural Development, Volume 24, Number 2 | 2012 |
28 | Mitigating methane emissions from ruminants; comparison of three nitrate salts as sources of NPN (and sinks for hydrogen) in an in vitro system using molasses and cassava leaf meal as substrates | Le Thuy Binh Phuong, Duong Nguyen Khang, T R Preston and R A Leng | Livestock Research for Rural Development, Volume 24, Number 1 | 2012 |
29 | Mitigating methane production from ruminants; effect of supplementary sulphate and nitrate on methane production in an in vitro incubation using molasses and cassava leaf meal as substrate | Le Thuy Binh Phuong, Duong Nguyen Khang, T R Preston and R A Leng | Livestock Research for Rural Development, Volume 24, Number 1 | 2012 |
38 | Gestion non chirurgicale d’une ankylose du grasset chez un chien | Colin A, Sawaya S, Carozzo C, LeQuang T, Viguier E | Annual congress scientific of small animal veterinary association of France (AFVAC). 30/11-2/12/2012. Paris, FRANCE | 2012 |
47 | Effect of rice and other cereals on growth performance, pig removal and antibiotic treatment of weaned pigs under commercial conditions | Che, T. M., V. G. Perez, M. Song, and J. E. Pettigrew | American Society of Animal Science. J. Anim. Sci. 2012. 90:4916-4924. doi:10.2527/jas2011-4916 | 2012 |
48 | Effect of dietary acids on growth performance of nursery pigs: A cooperative study | Che, T. M., O. Adeola, M. J. Azain, S. D. Carter, G. L. Cromwell, G. M. Hill, D. C. Mahan, P. S. Miller, and J. E. Pettigrew | American Society of Animal Science. J. Anim. Sci. 2012. 90:4408-4413. doi:10.2527/jas2012-5110 | 2012 |
49 | Mannan oligosaccharide increases serum concentrations of antibodies and inflammatory mediators in weanling pigs experimentally infected with porcine reproductive and respiratory syndrome virus | Che, T. M., M. Song, Y. Liu, R. W. Johnson, K. W. Kelley, W. G. Van Alstine, K. A. Dawson, and J. E. Pettigrew | American Society of Animal Science. J. Anim. Sci. 2012. 90:2784-2793. doi:10.2527/jas2011-4518 | 2012 |
56 | Effects of dietary spray-dried egg on growth erformance and health of weaned pigs | M. Song, T. M. Che, Y. Liu, J. A. Soares, B. G. Harmon, and J. E. Pettigrew | American Society of Animal Science. J. Anim. 2012. Sci. 90:3080–3087. doi:10.2527/jas2011-4305 | 2012 |
57 | Anti-inflammatory effects of several plant extracts on porcine alveolar macrophages in vitro | Y. Liu, M. Song, T. M. Che, D. Bravo, and J. E. Pettigrew | American Society of Animal Science. J. Anim. 2012. Sci 90:2774–2783. doi:10.2527/jas2011-4304 | 2012 |
58 | Dietary clays alleviate diarrhea of weaned pigs | M. Song, Y. Liu, J. A. Soares, T. M. Che, O. Osuna, C. W. Maddox, and J. E. Pettigrew |
American Society of Animal Science. J. Anim. 2012. Sci. 90:345–360. doi:10.2527/jas.2010-3662 | 2012 |