TS. Đường Chi Mai
Ngày sinh: Chưa có thông tin
Học hàm: Chưa có thông tin
Học vị: Tiến Sĩ
Nơi công tác: Bộ môn Khoa học Sinh học Thú y, Khoa Chăn nuôi Thú y - Đại học Nông Lâm TP.HCM
Chức vụ: Giảng viên
Email: mai.duongchi@hcmuaf.edu.vn
Website: Chưa có thông tin
Mai Duong Chi, PhD.
Date of Birth: N/A
Academic Rank: No information provided
Academic Degree: Doctor of Philosophy
Work Location: Department of Veterinary Biosciences, Faculty Of Animal Science And Veterinary Medicine - Nong Lam University
Position: Lecturer
Email: mai.duongchi@hcmuaf.edu.vn
Website: No information provided
Môn giảng dạy
Miễn dịch thú y, Mô phôi gia súc, Sinh học tế bào và Mô…
Quá trình đào tạo
- Tiến sĩ (Miễn dịch), Đại học La Trobe, Úc, 2014.
- Thạc sỹ (Thú nhai lại), Đại học Nông Nghiệp Uppsala, Thụy Điển, 2004.
- Bác sỹ Thú Y, Trường Đại học Nông lâm thành phố Hồ Chí Minh, 1997.
Lĩnh vực nghiên cứu
Miễn dịch và bệnh truyền nhiễm
Công trình nghiên cứu
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Bài báo ISI |
||
|
Prevalence of Neospora caninum and bovine viral diarrhea virus in dairy cows in Southern Vietnam. |
2008 |
Veterinary journal |
2 |
Bài báo quốc tế khác |
||
|
Sharing Ideas and Practice: Institutional Partnership Influences Change in Approaches to Teaching to Enhance Veterinary Education in Vietnam in Conjunction with an OIE Veterinary Education Twinning Project |
2020 |
JVME advance online article |
3 |
Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
||
3.1 |
Newcastle disease virus titers and the morphology of intestinal villi in broilers |
2022 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
|
Experimental Toxocara canis infection in chickens |
2022 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.2 |
Sự lưu hành của vvirus Lở mồm long móng và hàm lượng kháng thể của gia súc sau tiêm phòng vaccine typ O(>6PD50) tại Tiền Giang |
2022 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.3 |
Seroprevalence against classical swine fever virus in vaccinated pigs in Ho Chi Minh City |
2020 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.4 |
Serological survey on Leptospirosis of cattle in Cu Chi, Ho Chi Minh City |
2020 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.5 |
Seroprevalence of serotype O of foot-and-mouth disease virus in vaccinated pigs and cattle in Ho Chi Minh City |
2020 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.6 |
Tỷ lệ nhiễm virus gây tiêu chảy cấp PED và viêm dạ dày ruột truyền nhiễm TGE ở heo con tại Chợ Gạo, Tiền Giang |
2020 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.7 |
Hiệu quả của quy trình chủng ngừa phòng bệnh Newcastle trên gà ác phổ biến tại huyện Chợ Gạo, Tiền Giang |
2020 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.8 |
Xác định các Streptococcus suis serotype và các yếu tố nguy cơ trên đàn heo tại Tiền Giang |
2019 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.9 |
Đáp ứng kháng thể đối với vaccine tại chỗ phòng bệnh liên cầu khuẩn trên heo cai sữa tại Tiền Giang Xác định các Streptococcus suis serotype và các yếu tố nguy cơ trên đàn heo tại Tiền Giang |
2019 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.10 |
Effects of lysine, methionine and tryptophan on growth performances and serum antibody titres Gumboro disease of color feather chicken (Journal of Argicultural Sciences and Technology, 2018). |
2018 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.11 |
Thăm dò sự hiện diện của virus Torque teno sus trên heo |
2016 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.12 |
Mô hình toán về sự truyền lây virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp trong đàn heo nuôi công nghiệp và hiệu quả một số phương pháp kiểm soát |
2015 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.13 |
Prevalence and histopathologic changes of Balantidium coli infection in diarrhetic pigs at some farms in the south east region of Vietnam |
2013 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.14 |
Epidemiology of porcine circovirus type 2 and associated diseases in the swine sector of Vietnam |
2013 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.15 |
Tỷ lệ nhiễm Rota virus và Escherichia coli K88 ở heo con tiêu chảy |
2012 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.16 |
Tỷ lệ nhiễm E. coli K99, rotavirus và Cryptosporidium trên bê sữa nuôi tại thành phố Hồ Chí Minh và Đồng Nai |
2008 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.17 |
Xây dựng quy trình chủng ngừa vaccine Newcastle dựa vào kháng thể mẹ truyền |
2002 |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Bài báo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
||
4.1 |
Sự lưu hành và yếu tô nguy cơ nhiễm Mycobacterium paratuberculosis trên bò thịt tại Bến Tre |
2019 |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Chăn Nuôi - Thú Y. Nhà Xuất bản Nông Nghiệp |
4.2 |
Kiến thức và thực hành phòng bệnh dại của người dân tại thành phố Hồ Chí Minh |
2019 |
Kỷ yếu Hội Nghị Khoa Học Chăn Nuôi Thú Y toàn quốc |
4.3 |
Tình hình nhiễm cầu trùng và hiệu quả của Toltrazuril trong phòng trị trên bê tại Hóc Môn, Củ Chi (thành phố Hồ Chí Minh) và Đức Hòa (Long An) |
2019 |
Kỷ yếu Hội Nghị Khoa Học Chăn Nuôi Thú Y toàn quốc
|
4.4 |
Các yếu tố ảnh hưởng đáp ứng kháng thể trên chó tiêm phòng vắc-xin dại tại thành phố Hồ Chí Minh |
2019 |
Kỷ yếu Hội Nghị Khoa Học Chăn Nuôi Thú Y toàn quốc |
4.5 |
Ảnh hưởng của probiotic, axit hữu cơ và chiết xuất thực vật trong thức ăn không kháng sinh lên khả năng tăng trưởng của gà thịt lông màu |
2017 |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Chăn Nuôi - Thú Y. Nhà Xuất bản Nông Nghiệp |
4.6 |
Mức kháng thể IgA trong sữa heo nái sử dụng vaccine phòng dịch tiêu chảy cấp trên heo |
2017 |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Chăn Nuôi - Thú Y. Nhà Xuất bản Nông Nghiệp |
4.7 |
Effect of Mycosorb A+ feed supplementation against mycotoxin on commercial duck performance |
2016 |
Proceeding of The 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress |
4.8 |
IgA antibody response two commercial live vaccines against porcine epidemic diarrhoea virus in field study |
2016 |
Proceeding of The 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress |
4.9. |
Detection of a porcine boca-like virus in combination with torque teno sus virus in retarded pigs |
2016 |
Proceeding of The 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress |
4.10 |
Serological survey on PRRS virus infection on medium-scale pig farms in southern Vietnam
|
2014 |
Proceeding of The 18th Federation of Asian Veterinary Associations Congress |
4.11 |
Efficacy of in-fed egg yolk antibodies (IgY) against Escherichia coli and Clostridium species in nursing pigs |
2013 |
THE 6th ASIAN PIG VETERINARY SOCIETY CONGRESS |
4.12 |
Differentially expressed gut genes as putative mediators of the transition from non-feeding to feeding in Lucilia cuprina first instars |
2012 |
Country Club Tasmania, Launceston, Australia. |
4.13 |
Differences of gene expression in sheep blowfly larvae, Lucilia cuprina, during establishment on the skin. |
2010 |
ICOPA conference. Melbourne, Australia.
|
Thông tin thêm
TT |
Tên đề tài nghiên cứu |
Năm bắt đầu/Năm hoàn thành |
Đề tài cấp (NN, Bộ, ngành, trường) |
Trách nhiệm tham gia trong đề tài |
1 |
Phát hiện Porcine circovirus typ 2 trên heo còi sau cai sữa |
2006-2008 |
Bộ |
Chủ nhiệm |
2 |
Khảo sát hệ vi sinh vật và hệ miễn dịch (đường ruột) của gà con và của môi trường chuồng nuôi gà con 1 ngày tuổi. |
2020-2022 |
Trường |
Chủ nhiệm |
Teaching Subjects
Veterinary Immunology, Veterinary histology Cell and tissue biology…
Educations
- PhD (Immunology), La Trobe University, Australia, 2014
- MSc (Ruminant Medicine), Swedish University of Agricultural Science., 2004
- Doctor of Veterinary Medicine, Nong Lam University HCMC, 1997.
Fields of Scientific research
Immunology and infectious diseases
Research Works
TT |
Tên công trình |
Năm công bố |
Tên tạp chí |
1 |
Bài báo ISI |
||
|
Prevalence of Neospora caninum and bovine viral diarrhea virus in dairy cows in Southern Vietnam. |
2008 |
Veterinary journal |
2 |
Bài báo quốc tế khác |
||
|
Sharing Ideas and Practice: Institutional Partnership Influences Change in Approaches to Teaching to Enhance Veterinary Education in Vietnam in Conjunction with an OIE Veterinary Education Twinning Project |
2020 |
JVME advance online article |
3 |
Bài báo trên các tạp chí khoa học quốc gia |
||
3.1 |
Newcastle disease virus titers and the morphology of intestinal villi in broilers |
2022 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
|
Experimental Toxocara canis infection in chickens |
2022 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.2 |
Sự lưu hành của vvirus Lở mồm long móng và hàm lượng kháng thể của gia súc sau tiêm phòng vaccine typ O(>6PD50) tại Tiền Giang |
2022 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.3 |
Seroprevalence against classical swine fever virus in vaccinated pigs in Ho Chi Minh City |
2020 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.4 |
Serological survey on Leptospirosis of cattle in Cu Chi, Ho Chi Minh City |
2020 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.5 |
Seroprevalence of serotype O of foot-and-mouth disease virus in vaccinated pigs and cattle in Ho Chi Minh City |
2020 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.6 |
Tỷ lệ nhiễm virus gây tiêu chảy cấp PED và viêm dạ dày ruột truyền nhiễm TGE ở heo con tại Chợ Gạo, Tiền Giang |
2020 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.7 |
Hiệu quả của quy trình chủng ngừa phòng bệnh Newcastle trên gà ác phổ biến tại huyện Chợ Gạo, Tiền Giang |
2020 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.8 |
Xác định các Streptococcus suis serotype và các yếu tố nguy cơ trên đàn heo tại Tiền Giang |
2019 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.9 |
Đáp ứng kháng thể đối với vaccine tại chỗ phòng bệnh liên cầu khuẩn trên heo cai sữa tại Tiền Giang Xác định các Streptococcus suis serotype và các yếu tố nguy cơ trên đàn heo tại Tiền Giang |
2019 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.10 |
Effects of lysine, methionine and tryptophan on growth performances and serum antibody titres Gumboro disease of color feather chicken (Journal of Argicultural Sciences and Technology, 2018). |
2018 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.11 |
Thăm dò sự hiện diện của virus Torque teno sus trên heo |
2016 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.12 |
Mô hình toán về sự truyền lây virus gây hội chứng rối loạn sinh sản và hô hấp trong đàn heo nuôi công nghiệp và hiệu quả một số phương pháp kiểm soát |
2015 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.13 |
Prevalence and histopathologic changes of Balantidium coli infection in diarrhetic pigs at some farms in the south east region of Vietnam |
2013 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.14 |
Epidemiology of porcine circovirus type 2 and associated diseases in the swine sector of Vietnam |
2013 |
Journal of Argicultural Sciences and Technology |
3.15 |
Tỷ lệ nhiễm Rota virus và Escherichia coli K88 ở heo con tiêu chảy |
2012 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.16 |
Tỷ lệ nhiễm E. coli K99, rotavirus và Cryptosporidium trên bê sữa nuôi tại thành phố Hồ Chí Minh và Đồng Nai |
2008 |
Tạp chí Khoa học kỹ thuật Thú Y |
3.17 |
Xây dựng quy trình chủng ngừa vaccine Newcastle dựa vào kháng thể mẹ truyền |
2002 |
Tạp chí Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn. |
4 |
Bài báo tại hội nghị quốc gia/quốc tế |
||
4.1 |
Sự lưu hành và yếu tô nguy cơ nhiễm Mycobacterium paratuberculosis trên bò thịt tại Bến Tre |
2019 |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Chăn Nuôi - Thú Y. Nhà Xuất bản Nông Nghiệp |
4.2 |
Kiến thức và thực hành phòng bệnh dại của người dân tại thành phố Hồ Chí Minh |
2019 |
Kỷ yếu Hội Nghị Khoa Học Chăn Nuôi Thú Y toàn quốc |
4.3 |
Tình hình nhiễm cầu trùng và hiệu quả của Toltrazuril trong phòng trị trên bê tại Hóc Môn, Củ Chi (thành phố Hồ Chí Minh) và Đức Hòa (Long An) |
2019 |
Kỷ yếu Hội Nghị Khoa Học Chăn Nuôi Thú Y toàn quốc
|
4.4 |
Các yếu tố ảnh hưởng đáp ứng kháng thể trên chó tiêm phòng vắc-xin dại tại thành phố Hồ Chí Minh |
2019 |
Kỷ yếu Hội Nghị Khoa Học Chăn Nuôi Thú Y toàn quốc |
4.5 |
Ảnh hưởng của probiotic, axit hữu cơ và chiết xuất thực vật trong thức ăn không kháng sinh lên khả năng tăng trưởng của gà thịt lông màu |
2017 |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Chăn Nuôi - Thú Y. Nhà Xuất bản Nông Nghiệp |
4.6 |
Mức kháng thể IgA trong sữa heo nái sử dụng vaccine phòng dịch tiêu chảy cấp trên heo |
2017 |
Kỷ yếu Hội nghị khoa học toàn quốc Chăn Nuôi - Thú Y. Nhà Xuất bản Nông Nghiệp |
4.7 |
Effect of Mycosorb A+ feed supplementation against mycotoxin on commercial duck performance |
2016 |
Proceeding of The 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress |
4.8 |
IgA antibody response two commercial live vaccines against porcine epidemic diarrhoea virus in field study |
2016 |
Proceeding of The 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress |
4.9. |
Detection of a porcine boca-like virus in combination with torque teno sus virus in retarded pigs |
2016 |
Proceeding of The 19th Federation of Asian Veterinary Associations Congress |
4.10 |
Serological survey on PRRS virus infection on medium-scale pig farms in southern Vietnam
|
2014 |
Proceeding of The 18th Federation of Asian Veterinary Associations Congress |
4.11 |
Efficacy of in-fed egg yolk antibodies (IgY) against Escherichia coli and Clostridium species in nursing pigs |
2013 |
THE 6th ASIAN PIG VETERINARY SOCIETY CONGRESS |
4.12 |
Differentially expressed gut genes as putative mediators of the transition from non-feeding to feeding in Lucilia cuprina first instars |
2012 |
Country Club Tasmania, Launceston, Australia. |
4.13 |
Differences of gene expression in sheep blowfly larvae, Lucilia cuprina, during establishment on the skin. |
2010 |
ICOPA conference. Melbourne, Australia.
|
Additional Information
No information provided